Lindell

I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính )

a. 1 sao : Tăng team Bifrost RES 10% 

b. 4 sao : Tăng toàn bộ DPS ATK 10%

c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10%


II. Bộ kĩ năng chính


1. Chiêu thường : 

 

a. Lv1 (0 sao)

·  Lindell gây 40% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch.

·  Mỗi lần Lindell tiến hoá thành công, Lindell gây thêm 20% sát thương chuẩn, tối đa 60%

b. Lv2 (2 sao)

·  Lindell gây 44% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch.

·  Mỗi lần Lindell tiến hoá thành công, Lindell gây thêm 40% sát thương chuẩn, tối đa 120%

c. Lv3 (4 sao)

·  Lindell gây 48% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch.

·  Mỗi lần Lindell tiến hoá thành công, Lindell gây thêm 70% sát thương chuẩn, tối đa 210%

 

2. Skill :

 

a. Lv1 (0 sao)

·  Lindell gây 112% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch và cô bắt đầu [Tiến hoá]

Tầng 1 : Tăng 50% sát thương từ chiêu thường. Khi đồng đội tấn công, có 30% khả năng thi triển [Pursuit] một lần, tối đa 1 lần mỗi hiệp

[Pursuit] : gây 1 lượng sát thương tương đương chiêu thường lên kẻ địch

Tầng 2 : Tăng 50% sát thương skill. Xoá bỏ 1 debuff trên bản thân trước khi tấn công, tối đa 1 lần mỗi hiệp

Tầng 3 : Tăng 50% sát thương chiêu thường và skill. Với mỗi rage sở hữu sẽ tăng thêm 5% sát thương nữa

b. Lv2 (1 sao)

·  Lindell gây 117% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch và cô bắt đầu [Tiến hoá]

Tầng 1 : Tăng 60% sát thương từ chiêu thường. Khi đồng đội tấn công, có 40% khả năng thi triển [Pursuit] một lần, tối đa 1 lần mỗi hiệp

[Pursuit] : gây 1 lượng sát thương tương đương chiêu thường lên kẻ địch

Tầng 2 : Tăng 60% sát thương skill. Xoá bỏ 1 debuff trên bản thân trước khi tấn công, tối đa 1 lần mỗi hiệp

Tầng 3 : Tăng 60% sát thương chiêu thường và skill. Với mỗi rage sở hữu sẽ tăng thêm 6% sát thương nữa

c. Lv3 (3 sao)

·  Lindell gây 123% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch và cô bắt đầu [Tiến hoá]

·  Sau khi hạ kẻ địch, Lindell sẽ cướp lấy tất cả rage và 5% ATK của kẻ địch đó

Tầng 1 : Tăng 70% sát thương từ chiêu thường. Khi đồng đội tấn công, có 50% khả năng thi triển [Pursuit] một lần, tối đa 2 lần mỗi hiệp

[Pursuit] : gây 1 lượng sát thương tương đương chiêu thường lên kẻ địch

Tầng 2 : Tăng 70% sát thương skill. Xoá bỏ 1 debuff và 1 trạng thái bất thường trên bản thân trước khi tấn công, tối đa 1 lần mỗi hiệp

Tầng 3 : Tăng 70% sát thương chiêu thường và skill. Với mỗi rage sở hữu sẽ tăng thêm 7% sát thương nữa

d. Lv4 (5 sao)

·  Lindell gây 130% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch và cô bắt đầu [Tiến hoá]

·  Sau khi hạ kẻ địch, Lindell sẽ cướp lấy tất cả rage và 10% ATK của kẻ địch đó

Tầng 1 : Tăng 80% sát thương từ chiêu thường. Khi đồng đội tấn công, có 70% khả năng thi triển [Pursuit] một lần, tối đa 2 lần mỗi hiệp

[Pursuit] : gây 1 lượng sát thương tương đương chiêu thường lên kẻ địch

Tầng 2 : Tăng 80% sát thương skill. Xoá bỏ 1 debuff và 1 trạng thái bất thường trên bản thân trước khi tấn công, tối đa 1 lần mỗi hiệp

Tầng 3 : Tăng 80% sát thương chiêu thường và skill. Với mỗi rage sở hữu sẽ tăng thêm 8% sát thương nữa

e. Lv5 (6 sao)

·  Lindell gây 136% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch và cô bắt đầu [Tiến hoá]

·  Sau khi hạ kẻ địch, Lindell sẽ cướp lấy tất cả rage và 15% ATK của kẻ địch đó

Tầng 1 : Tăng 90% sát thương từ chiêu thường. Khi đồng đội tấn công, có 90% khả năng thi triển [Pursuit] một lần, tối đa 3 lần mỗi hiệp

[Pursuit] : gây 1 lượng sát thương tương đương chiêu thường lên kẻ địch

Tầng 2 : Tăng 90% sát thương skill. Xoá bỏ 1 debuff, 1 trạng thái bất thường và 1 controll trên bản thân trước khi tấn công, tối đa 1 lần mỗi hiệp

Tầng 3 : Tăng 90% sát thương chiêu thường và skill. Với mỗi rage sở hữu sẽ tăng thêm 9% sát thương nữa

f. Lv6 (7 sao)

·  Lindell gây 143% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch và cô bắt đầu [Tiến hoá]

·  Sau khi hạ kẻ địch, Lindell sẽ cướp lấy tất cả rage và 20% ATK của kẻ địch đó

·  Tấn công thường 1 lần

Tầng 1 : Tăng 100% sát thương từ chiêu thường. Khi đồng đội tấn công, có 100% khả năng thi triển [Pursuit] một lần, tối đa 3 lần mỗi hiệp

[Pursuit] : gây 1 lượng sát thương tương đương chiêu thường lên kẻ địch

Tầng 2 : Tăng 100% sát thương skill. Xoá bỏ 1 debuff, 1 trạng thái bất thường và 1 controll trên bản thân trước khi tấn công, tối đa 1 lần mỗi hiệp

Tầng 3 : Tăng 100% sát thương chiêu thường và skill. Với mỗi rage sở hữu sẽ tăng thêm 10% sát thương nữa

·  Lần skill kế không tốn rage

 

3. Bị động : 

 

a. Lv1 (Tier 2)

·  Lindell kháng giảm rage và được hồi 2 rage ở đầu trận đấu

b. Lv2 (Tier 4)

·  Lindell kháng giảm rage và được hồi 2 rage ở đầu trận đấu

·  Sát thương bản thân nhận vào giảm 5%, tăng 5% sát thương gây ra

·  Mỗi lần [Tiến hoá], 2 giá trị trên tăng 5%, tối đa 20%

c. Lv3 (Tier 6)

·  Lindell kháng giảm rage và được hồi 4 rage ở đầu trận đấu

·  Sát thương bản thân nhận vào giảm 10%, tăng 10% sát thương gây ra

·  Mỗi lần [Tiến hoá], 2 giá trị trên tăng 10%, tối đa 40%


4. Bị động 2



a. Lv1 (Mở khoá sau khi kích hoạt link bond)

·  Mỗi lần lên skill, tăng 4% ATK,  DMG Bonus, tỉ lệ và sát thương Crit. Có thể stack 10 lần, kéo dài cả trận

b. Lv2 (Bond Lv10)

·  Mỗi lần lên skill, tăng 5% ATK,  DMG Bonus, tỉ lệ và sát thương Crit. Có thể stack 10 lần, kéo dài cả trận

c. Lv3 (Bond Lv20)

·  Mỗi lần lên skill, tăng 6% ATK,  DMG Bonus, tỉ lệ và sát thương Crit. Có thể stack 10 lần, kéo dài cả trận

d. Lv4 (Bond Lv30)

·  Mỗi lần lên skill, tăng 7% ATK,  DMG Bonus, tỉ lệ và sát thương Crit. Có thể stack 10 lần, kéo dài cả trận

e. Lv5 (Bond Lv40)

·  Mỗi lần lên skill, tăng 8% ATK,  DMG Bonus, tỉ lệ và sát thương Crit. Có thể stack 10 lần, kéo dài cả trận

f. Lv6 (Bond Lv50)

·  Mỗi lần lên skill, tăng 9% ATK,  DMG Bonus, tỉ lệ và sát thương Crit. Có thể stack 10 lần, kéo dài cả trận

g. Lv7 (Bond Lv60)

·  Mỗi lần lên skill, tăng 10% ATK,  DMG Bonus, tỉ lệ và sát thương Crit. Có thể stack 10 lần, kéo dài cả trận


III. Vibration arm



a. Lv1 (0 sao)

·  Hồi cho bản thân 1 lượng bằng 15% sát thương gây ra từ chiêu thường

b. Lv2 (1 sao)

·  Hồi cho bản thân 1 lượng bằng 20% sát thương gây ra từ chiêu thường

c. Lv3 (2 sao)

·  Hồi cho bản thân 1 lượng bằng 20% sát thương gây ra từ chiêu thường

d. Lv4 (3 sao)

·  Hồi cho bản thân 1 lượng bằng 25% sát thương gây ra từ chiêu thường

·  Tăng 20% Hit rate cho bản thân

e. Lv5 (4 sao)

·  Hồi cho bản thân 1 lượng bằng 25% sát thương gây ra từ chiêu thường

·  Tăng 20% Hit rate cho bản thân

f. Lv6 (5 sao)

·  Hồi cho bản thân 1 lượng bằng 30% sát thương gây ra từ chiêu thường

·  Tăng 30% Hit rate cho bản thân


<==Quay trở lại

Nhận xét