Horus

I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính )

a. 1 sao : Tăng giáp team Nebu 10% 

b. 4 sao : Tăng ATK toàn bộ DPS 10%

c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10%

II. Bộ kĩ năng chính


1. Chiêu thường : Dark Rite - Nghi thức hắc ám

 

a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 88% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gắn 1 trong 3 debuff lên địch, kéo dài 2 hiệp, bao gồm

[Phá giáp] : Giảm 30% giáp, kháng cự, giảm sát thương

[Hút máu] : Nhận thêm sát thương bằng 30% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 600% ATK của người tấn công, bỏ qua giáp và kháng cự

[Phong ấn] : Khi tấn công có 30% thất bại

b. Lv2 (2 sao)

·  Gây 106% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gắn 1 trong 3 debuff lên địch, kéo dài 2 hiệp, bao gồm

[Phá giáp] : Giảm 30% giáp, kháng cự, giảm sát thương

[Hút máu] : Nhận thêm sát thương bằng 30% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 600% ATK của người tấn công, bỏ qua giáp và kháng cự

[Phong ấn] : Khi tấn công có 30% thất bại

c. Lv3 (4 sao)

·  Gây 129% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gắn 1 trong 3 debuff lên địch, kéo dài 2 hiệp, bao gồm

[Phá giáp] : Giảm 30% giáp, kháng cự, giảm sát thương

[Hút máu] : Nhận thêm sát thương bằng 30% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 600% ATK của người tấn công, bỏ qua giáp và kháng cự

[Phong ấn] : Khi tấn công có 30% thất bại


2. Skill : False Moon - Mặt trăng hư ảo


a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 247% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gây thêm 100% sát thương vật lí lên kẻ địch có ít hơn 4 nộ

b. Lv2 (1 sao)

·  Gây 259% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gây thêm 140% sát thương vật lí lên kẻ địch có ít hơn 4 nộ

c. Lv3 (3 sao)

·  Gây 286% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gây thêm 180% sát thương vật lí lên kẻ địch có ít hơn 4 nộ

·  Gây thêm 30% sát thương lên kẻ địch dính [Debuff]

[Debuff] : Bao gồm Debuff chỉ số, Các hiệu ứng bất thường, cc, và hiệu ứng bất lợi

d. Lv4 (5 sao)

·  Gây 316% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gây thêm 220% sát thương vật lí lên kẻ địch có ít hơn 4 nộ

·  Gây thêm 50% sát thương lên kẻ địch dính [Debuff]

[Debuff] : Bao gồm Debuff chỉ số, Các hiệu ứng bất thường, cc, và hiệu ứng bất lợi

e. Lv5 (6 sao)

·  Gây 333% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gây thêm 260% sát thương vật lí lên kẻ địch có ít hơn 4 nộ

·  Gây thêm 70% sát thương lên kẻ địch dính [Debuff]

[Debuff] : Bao gồm Debuff chỉ số, Các hiệu ứng bất thường, cc, và hiệu ứng bất lợi

f. Lv6 (7 sao)

·  Gây 349% sát thương vật lí lên hàng ngang địch

·  Gây thêm 300% sát thương vật lí lên kẻ địch có ít hơn 4 nộ

·  Gây thêm 100% sát thương lên kẻ địch dính [Debuff]

·  Tăng 50% Attack Bonus khi thi triển skill

[Debuff] : Bao gồm Debuff chỉ số, Các hiệu ứng bất thường, cc, và hiệu ứng bất lợi


3. Bị động : Falcon Heart - Ưng tim

a. Lv1 (Tier 2)

·  Khi bắt đầu trận đấu, gán [Strip] lên kẻ địch ở hàng ngang đối diện, tồn tại cả trận

[Strip] : Trước khi Horus tấn công, cô ấy cướp 1 rage của từng mục tiêu trong hàng đối diện

b. Lv2 (Tier 4)

·  Khi bắt đầu trận đấu, gán [Strip] lên kẻ địch ở hàng ngang đối diện, tồn tại cả trận

[Strip] : Trước khi Horus tấn công, cô ấy cướp 1 rage của từng mục tiêu trong hàng đối diện. Nếu tổng rage bị cướp đạt 4 rage, cô ấy sẽ cướp thêm 1 rage nữa

c. Lv3 (Tier 6)

·  Tăng 20% ATK cho toàn bộ đồng minh

·  Khi bắt đầu trận đấu, gán [Strip] lên kẻ địch ở hàng ngang đối diện, tồn tại cả trận

[Strip] : Trước khi Horus tấn công, cô ấy cướp 1 rage của từng mục tiêu trong hàng đối diện. Nếu tổng rage bị cướp đạt 4 rage, cô ấy sẽ cướp thêm 1 rage nữa


4. Bị động 2 : Ever-Victorious - Luôn chiến thắng


a. Lv1 (Mở khoá sau khi kích hoạt link bond)

·  Trước khi tấn công lần đầu, xoá bỏ 10% khiên của kẻ địch. Lượng khiên bị xoá bỏ không vượt quá 100% ATK

b. Lv2 (Bond Lv20)

·  Trước khi tấn công lần đầu, xoá bỏ 15% khiên của kẻ địch. Lượng khiên bị xoá bỏ không vượt quá 150% ATK

c. Lv3 (Bond Lv40)

·  Trước khi tấn công lần đầu, xoá bỏ 20% khiên của kẻ địch. Lượng khiên bị xoá bỏ không vượt quá 200% ATK

d. Lv4 (Bond Lv60)

·  Trước khi tấn công lần đầu, xoá bỏ 25% khiên của kẻ địch. Lượng khiên bị xoá bỏ không vượt quá 250% ATK

e. Lv5 (Bond Lv80)

·  Trước khi tấn công lần đầu, xoá bỏ 30% khiên của kẻ địch. Lượng khiên bị xoá bỏ không vượt quá 300% ATK

f. Lv6 (Bond Lv100)

·  Trước khi tấn công lần đầu, xoá bỏ 40% khiên của kẻ địch. Lượng khiên bị xoá bỏ không vượt quá 400% ATK

g. Lv7 (Bond Lv120)

·  Trước khi tấn công lần đầu, xoá bỏ 50% khiên của kẻ địch. Lượng khiên bị xoá bỏ không vượt quá 500% ATK


III. Vibration arm


a. Lv1 (0 sao)

·  Mỗi khi một đồng minh tấn công, Horus tăng 5% ti lệ Crit và sát thương Crit, có thể stack 3 lần. Sau khi Horus tấn công, toàn bộ stack sẽ reset lại từ đầu

b. Lv2 (1 sao)

·  Mỗi khi một đồng minh tấn công, Horus tăng 6% ti lệ Crit và sát thương Crit, có thể stack 4 lần. Sau khi Horus tấn công, toàn bộ stack sẽ reset lại từ đầu

c. Lv3 (2 sao)

·  Mỗi khi một đồng minh tấn công, Horus tăng 6% ti lệ Crit và sát thương Crit, có thể stack 4 lần. Sau khi Horus tấn công, toàn bộ stack sẽ reset lại từ đầu

d. Lv4 (3 sao)

·  Mỗi khi một đồng minh tấn công, Horus tăng 7% ti lệ Crit và sát thương Crit, có thể stack 5 lần. Sau khi Horus tấn công, toàn bộ stack sẽ reset lại từ đầu

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Hit tăng 20%, kéo dài cả trận

e. Lv5 (4 sao)

·  Mỗi khi một đồng minh tấn công, Horus tăng 7% ti lệ Crit và sát thương Crit, có thể stack 5 lần. Sau khi Horus tấn công, toàn bộ stack sẽ reset lại từ đầu

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Hit tăng 20%, kéo dài cả trận

f. Lv6 (5 sao)

·  Mỗi khi một đồng minh tấn công, Horus tăng 10% ti lệ Crit và sát thương Crit, có thể stack 5 lần. Sau khi Horus tấn công, toàn bộ stack sẽ reset lại từ đầu

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Hit tăng 30%, kéo dài cả trận


<==Quay trở lại

Nhận xét