Gryph

I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính )

a. 1 sao : Tăng giáp team Empire  10% 

b. 4 sao : Tăng toàn bộ DPS ATK 10%

c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10%


II. Bộ kĩ năng chính


1. Chiêu thường : Oath gun – Súng thề nguyền

 

a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 88% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang

·  Đi kèm 1 lượng sát thương chuẩn bằng 10% HP tối đa của mỗi kẻ địch, không vượt quá 200% ATK của Gryph

b. Lv2 (2 sao)

·  Gây 106% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang

·  Đi kèm 1 lượng sát thương chuẩn bằng 20% HP tối đa của mỗi kẻ địch, không vượt quá 400% ATK của Gryph

c. Lv3 (4 sao)

·  Gây 129% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang

·  Đi kèm 1 lượng sát thương chuẩn bằng 30% HP tối đa của mỗi kẻ địch, không vượt quá 600% ATK của Gryph

 

2. Skill : Radiant Incarnation - Hoá thân rạng rỡ

 

a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 247% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang, Gryph nhận [Rạng rỡ] trong 2 hiệp

[Rạng rỡ] : Tỉ lệ Block +15% , khi Gryph bị tấn công nếu block được thì gây lại 1 chiêu thường, 1 lần mỗi hiệp

b. Lv2 (1 sao)

·  Gây 259% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang, Gryph nhận [Rạng rỡ] trong 2 hiệp

[Rạng rỡ] : Tỉ lệ Block +20% , khi Gryph bị tấn công nếu block được thì gây lại 1 chiêu thường, 1 lần mỗi hiệp

c. Lv3 (3 sao)

·  Gây 286% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang, Gryph nhận [Rạng rỡ] trong 2 hiệp

·  Gây thêm 1 lượng sát thương chuẩn bằng ( 20% lượng HP bị mất đi + 20% lượng khiên hiện có ), tối đa 40% HP tối đa của Gryph

[Rạng rỡ] : Tỉ lệ Block +25% , khi Gryph bị tấn công nếu block được thì gây lại 1 chiêu thường, 1 lần mỗi hiệp

d. Lv4 (5 sao)

·  Gây 316% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang, Gryph nhận [Rạng rỡ] trong 2 hiệp

·  Gây thêm 1 lượng sát thương chuẩn bằng ( 30% lượng HP bị mất đi + 30% lượng khiên hiện có ), tối đa 60% HP tối đa của Gryph

[Rạng rỡ] : Tỉ lệ Block +30% , khi Gryph bị tấn công nếu block được thì gây lại 1 chiêu thường, 2 lần mỗi hiệp

e. Lv5 (6 sao)

·  Gây 333% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang, Gryph nhận [Rạng rỡ] trong 2 hiệp

·  Gây thêm 1 lượng sát thương chuẩn bằng ( 40% lượng HP bị mất đi + 40% lượng khiên hiện có ), tối đa 80% HP tối đa của Gryph

[Rạng rỡ] : Tỉ lệ Block +25% , khi Gryph bị tấn công nếu block được thì gây lại 1 chiêu thường, 2 lần mỗi hiệp

f. Lv6 (7 sao)

·  Gây 349% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang, Gryph nhận [Rạng rỡ] trong 2 hiệp

·  Gây thêm 1 lượng sát thương chuẩn bằng ( 50% lượng HP bị mất đi + 50% lượng khiên hiện có ), tối đa 100% HP tối đa của Gryph

·  Kèm thêm 50% tỉ lệ Crit và Crit

[Rạng rỡ] : Tỉ lệ Block +25% , khi Gryph bị tấn công nếu block được thì gây lại 1 chiêu thường, 3 lần mỗi hiệp

 

3. Bị động : Discipline - Kỷ luật

 

a. Lv1 (Tier 2)

·  Với mỗi 1% HP bị mất, ATK, giáp và kháng cự tăng 0,5%

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, nhận 1 lượng khiên bằng 30% HP tối đa, có thể nhận 1 lần mỗi hiệp

b. Lv2 (Tier 4)

·  Với mỗi 1% HP bị mất, ATK, giáp và kháng cự tăng 0,8%

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, nhận 1 lượng khiên bằng 40% HP tối đa, có thể nhận 1 lần mỗi hiệp

c. Lv3 (Tier 6)

·  Với mỗi 1% HP bị mất, ATK, giáp và kháng cự tăng 1%

·  Toàn bộ đồng minh nhận 20% [Giảm sát thương] , kéo dài 2 hiệp

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, nhận 1 lượng khiên bằng 50% HP tối đa, có thể nhận 1 lần mỗi hiệp


4. Bị động 2 : God Eaters Leadership - Lãnh đạo của Thần Thực tử



a. Lv1 (Mở khoá sau khi kích hoạt link bond)

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, tăng 25% ATK cho cả trận

b. Lv2 (Bond Lv15)

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, tăng 28% ATK cho cả trận

c. Lv3 (Bond Lv30)

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, tăng 32% ATK cho cả trận

d. Lv4 (Bond Lv45)

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, tăng 36% ATK cho cả trận

e. Lv5 (Bond Lv60)

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, tăng 40% ATK cho cả trận

f. Lv6 (Bond Lv75)

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, tăng 45% ATK cho cả trận

g. Lv7 (Bond Lv90)

·  Lần đầu HP xuống dưới 50%, tăng 50% ATK cho cả trận


III. Vibration arm



a. Lv1 (0 sao)

·  Mỗi khi thi triển skill, nhận 1 lượng khiên bằng 15% HP tối đa

b. Lv2 (1 sao)

·  Mỗi khi thi triển skill, nhận 1 lượng khiên bằng 20% HP tối đa

c. Lv3 (2 sao)

·  Mỗi khi thi triển skill, nhận 1 lượng khiên bằng 20% HP tối đa

d. Lv4 (3 sao)

·  Mỗi khi thi triển skill, nhận 1 lượng khiên bằng 25% HP tối đa

·  Khi bắt đầu trận đấu, ATK tăng 20%, kéo dài cả trận

e. Lv5 (4 sao)

·  Mỗi khi thi triển skill, nhận 1 lượng khiên bằng 25% HP tối đa

·  Khi bắt đầu trận đấu, ATK tăng 20%, kéo dài cả trận

f. Lv6 (5 sao)

·  Mỗi khi thi triển skill, nhận 1 lượng khiên bằng 30% HP tối đa

·  Khi bắt đầu trận đấu, ATK tăng 30%, kéo dài cả trận

<==Quay trở lại

Nhận xét