Taweret

I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính )

a. 1 sao : Tăng giáp cho team Nebu 10% 

b. 4 sao : Tăng toàn bộ DPS ATK 10%

c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10%

II. Bộ kĩ năng chính


1. Chiêu thường : Chop down - Chặt hạ


a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 120% sát thương vật lí lên 1 kẻ địch kèm [Bleed] trong 2 hiệp

[Bleed] : nhận vào 1 lượng sát thương bằng 5% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 100% ATK của kẻ tấn công, sát thương trên bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự 

b. Lv2 (2 sao)

·  Gây 145% sát thương vật lí lên 1 kẻ địch kèm [Bleed] trong 2 hiệp

[Bleed] : nhận vào 1 lượng sát thương bằng 5% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 100% ATK của kẻ tấn công, sát thương trên bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự 

c. Lv3 (4 sao)

·  Gây 176% sát thương vật lí lên 1 kẻ địch kèm [Bleed] trong 2 hiệp

[Bleed] : nhận vào 1 lượng sát thương bằng 5% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 100% ATK của kẻ tấn công, sát thương trên bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự 


2. Skill : Smash down - Cú đập


a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 247% sát thương vật lí lên 1 hàng đơn của địch.

·  Với mỗi debuff kẻ địch dính phải, gây thêm 50% sát thương vật lí (tối đa 150%)

b. Lv2 (1 sao)

·  Gây 259% sát thương vật lí lên 1 hàng đơn của địch.

·  Với mỗi debuff kẻ địch dính phải, gây thêm 60% sát thương vật lí (tối đa 180%)

c. Lv3 (3 sao)

·  Gây 286% sát thương vật lí lên 1 hàng đơn của địch.

·  Với mỗi debuff kẻ địch dính phải, gây thêm 70% sát thương vật lí (tối đa 210%)

·  Thêm [Bleed] với kẻ địch có debuff trong 2 hiệp

[Bleed] : nhận vào 1 lượng sát thương bằng 10% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 200% ATK của kẻ tấn công, sát thương trên bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự 

d. Lv4 (5 sao)

·  Gây 316% sát thương vật lí lên 1 hàng đơn của địch.

·  Với mỗi debuff kẻ địch dính phải, gây thêm 80% sát thương vật lí (tối đa 240%)

·  Thêm [Bleed] với kẻ địch có debuff trong 2 hiệp

[Bleed] : nhận vào 1 lượng sát thương bằng 13% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 260% ATK của kẻ tấn công, sát thương trên bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự 

e. Lv5 (6 sao)

·  Gây 333% sát thương vật lí lên 1 hàng đơn của địch.

·  Với mỗi debuff kẻ địch dính phải, gây thêm 90% sát thương vật lí (tối đa 270%)

·  Thêm [Bleed] với kẻ địch có debuff trong 2 hiệp

[Bleed] : nhận vào 1 lượng sát thương bằng 16% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 320% ATK của kẻ tấn công, sát thương trên bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự 

f. Lv6 (7 sao)

·  Gây 349% sát thương vật lí lên 1 hàng đơn của địch.

·  Với mỗi debuff kẻ địch dính phải, gây thêm 100% sát thương vật lí (tối đa 300%)

·  Kèm thêm 50% tỉ lệ xuyên giáp

·  Thêm [Bleed] với kẻ địch có debuff trong 2 hiệp

[Bleed] : nhận vào 1 lượng sát thương bằng 20% HP tối đa mỗi hiệp, không vượt quá 400% ATK của kẻ tấn công, sát thương trên bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự 


4. Bị động 2 : Battle lust - Tham vọng chiến đấu

a. Lv1 (Mở khoá sau khi kích hoạt link bond)

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 10% lượng sát thương gây ra bởi [Bleed], không thể bị loại bỏ

b. Lv2 (Bond Lv10)

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 11% lượng sát thương gây ra bởi [Bleed], không thể bị loại bỏ

c. Lv3 (Bond Lv20)

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 12% lượng sát thương gây ra bởi [Bleed], không thể bị loại bỏ

d. Lv4 (Bond Lv30)

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 13% lượng sát thương gây ra bởi [Bleed], không thể bị loại bỏ

e. Lv5 (Bond Lv40)

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 14% lượng sát thương gây ra bởi [Bleed], không thể bị loại bỏ

f. Lv6 (Bond Lv50)

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 16% lượng sát thương gây ra bởi [Bleed], không thể bị loại bỏ

g. Lv7 (Bond Lv60)

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 20% lượng sát thương gây ra bởi [Bleed], không thể bị loại bỏ


III. Vibration arm



a. Lv1 (0 sao)

·  Tăng 10% sát thương từ skill 

b. Lv2 (1 sao)

·  Tăng 18% sát thương từ skill 

c. Lv3 (2 sao)

·  Tăng 18% sát thương từ skill 

d. Lv4 (3 sao)

·  Tăng 26% sát thương từ skill 

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Pierce tăng 20% trong cả trận

e. Lv5 (4 sao)

·  Tăng 26% sát thương từ skill 

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Pierce tăng 20% trong cả trận

f. Lv6 (5 sao)

·  Tăng 33% sát thương từ skill 

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Pierce tăng 30% trong cả trận

<= Quay trở lại

Nhận xét