Set
I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính )
a. 1 sao : Tăng giáp cho team Nebu 10%
b. 4 sao : Tăng toàn bộ DPS ATK 10%
c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10%
II. Bộ kĩ năng chính
1. Chiêu thường : Flowing gold blade - Gươm vàng tan chảy
a. Lv1 (0 sao)
· Gây 54% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì với 50% khả năng thêm hiệu ứng [Phá giáp] cho địch trong 1 hiệp
b. Lv2 (2 sao)
· Gây 65% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì với 50% khả năng thêm hiệu ứng [Phá giáp] cho địch trong 2 hiệp
c. Lv3 (4 sao)
· Gây 79% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì với 50% khả năng thêm hiệu ứng [Phá giáp] cho địch trong 2 hiệp
2. Skill : Chain of abomination - Dây xích ghê rợn
a. Lv1 (0 sao)
· Gây 151% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì, thêm hiệu ứng [Bleed] cho kẻ địch có khiên trong 1 hiệp
· [Bleed] : Mỗi hiệp nhận vào lượng sát thương bằng 5% tổng HP và không vượt quá 100% atk của kẻ nhận phải. Bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự
b. Lv2 (1 sao)
· Gây 159% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì, thêm hiệu ứng [Bleed] cho kẻ địch có khiên trong 1 hiệp
· [Bleed] : Mỗi hiệp nhận vào lượng sát thương bằng 7% tổng HP và không vượt quá 140% atk của kẻ nhận phải. Bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự
c. Lv3 (3 sao)
· Gây 175% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì, thêm hiệu ứng [Bleed] cho kẻ địch có khiên trong 1 hiệp
· Gây thêm 1 lượt sát thương ma thuật bằng 150% ATK của Set với kẻ địch dính phải [Phá giáp]
· [Bleed] : Mỗi hiệp nhận vào lượng sát thương bằng 9% tổng HP và không vượt quá 180% atk của kẻ nhận phải. Bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự
d. Lv4 (5 sao)
· Gây 194% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì, thêm hiệu ứng [Bleed] cho kẻ địch có khiên trong 2 hiệp
· Gây thêm 1 lượt sát thương ma thuật bằng 200% ATK của Set với kẻ địch dính phải [Phá giáp]
· [Bleed] : Mỗi hiệp nhận vào lượng sát thương bằng 11% tổng HP và không vượt quá 200% atk của kẻ nhận phải. Bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự
e. Lv5 (6 sao)
· Gây 204% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì, thêm hiệu ứng [Bleed] cho kẻ địch có khiên trong 2 hiệp
· Gây thêm 1 lượt sát thương ma thuật bằng 250% ATK của Set với kẻ địch dính phải [Phá
giáp]
· [Bleed] : Mỗi hiệp nhận vào lượng sát thương bằng 13% tổng HP và không vượt quá
260% atk của kẻ nhận phải. Bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự
f. Lv6 (7 sao)
3. Bị động : Vengeance - Báo thù
· Gây 214% sát thương ma thuật cho 4 kẻ địch bất kì, thêm hiệu ứng [Bleed] cho kẻ địch có
khiên trong 2 hiệp
· Gây thêm 1 lượt sát thương ma thuật bằng 300% ATK của Set với kẻ địch dính phải [Phá
giáp]
· [Bleed] : Mỗi hiệp nhận vào lượng sát thương bằng 15% tổng HP và không vượt quá
300% atk của kẻ nhận phải. Bỏ qua toàn bộ giáp và kháng cự
a. Lv1 (Tier 2)
· Chiêu thường và skill gây thêm 30% sát thương cho kẻ địch có [Hồi phục] hoặc [Khiên]
trong hiệp hiện tại hoặc trước đó
b. Lv2 (Tier 4)
· Chiêu thường và skill gây thêm 40% sát thương cho kẻ địch có [Hồi phục] hoặc [Khiên]
trong hiệp hiện tại hoặc trước đó
c. Lv3 (Tier 6)
· Chiêu thường và skill gây thêm 50% sát thương cho kẻ địch có [Hồi phục] hoặc [Khiên]
trong hiệp hiện tại hoặc trước đó
III. Vibration arm
a. Lv1 (0 sao)
· Tăng sát thương skill 10%
b. Lv2 (1 sao)
· Tăng sát thương skill 15%
c. Lv3 (2 sao)
· Tăng sát thương skill 15%
d. Lv4 (3 sao)
· Tăng sát thương skill 20%
· Khi bắt đầu trận đấu, Crit tăng 20%, kéo dài cả trận
· Tăng sát thương skill 20%
· Khi bắt đầu trận đấu, Crit tăng 20%, kéo dài cả trận
· Tăng sát thương skill 25%
· Khi bắt đầu trận đấu, Crit tăng 30%, kéo dài cả trận
Nhận xét
Đăng nhận xét