Wadjet

I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính )

a. 1 sao : Tăng team Nebu RES 10% 

b. 4 sao : Tăng toàn bộ Control RES 10%

c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10%

II. Bộ kĩ năng chính


1. Chiêu thường : Battle Frenzy - Cuồng chiến

 

a. Lv1 (0 sao)

·  Wadjet gây 63% sát thương ma thuật lên hàng trước của địch. 

·  Giảm 10% sát thương từ skill của hàng trước địch trong 1 hiệp

b. Lv2 (2 sao)

·  Wadjet gây 70% sát thương ma thuật lên hàng trước của địch. 

·  Giảm 10% sát thương từ skill của hàng trước địch trong 2 hiệp

c. Lv3 (4 sao)

·  Wadjet gây 77% sát thương ma thuật lên hàng trước của địch. 

·  Giảm 15% sát thương từ skill của hàng trước địch trong 2 hiệp


2. Skill : Soul seal - Phong ấn linh hồn


a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 178% sát thương ma thuật lên hàng sau của địch. 

·  50% khiến các mục tiêu tiến vào trạng thái [Xác ướp] trong 1 hiệp

[Xác ướp] : Giữ lại toàn thuộc tính, chiêu thường được thay thế bằng [Vuốt khô], có thể gây 100% sát thương lên 1 kẻ địch ; skill được thay thế bằng [Cát lún], có thể gây 100% sát thương lên hàng trước địch

b. Lv2 (1 sao)

·  Gây 187% sát thương ma thuật lên hàng sau của địch. 

·  60% khiến các mục tiêu tiến vào trạng thái [Xác ướp] trong 1 hiệp

[Xác ướp] : Giữ lại toàn thuộc tính, chiêu thường được thay thế bằng [Vuốt khô], có thể gây 100% sát thương lên 1 kẻ địch ; skill được thay thế bằng [Cát lún], có thể gây 100% sát thương lên hàng trước địch

c. Lv3 (3 sao)

·  Gây 197% sát thương ma thuật lên hàng sau của địch. 

·  70% khiến các mục tiêu tiến vào trạng thái [Xác ướp] trong 1 hiệp

·  Xác ướp sẽ tấn công đồng minh bằng chiêu thường, nhưng sát thương gây ra sẽ giảm 70%

[Xác ướp] : Giữ lại toàn thuộc tính, chiêu thường được thay thế bằng [Vuốt khô], có thể gây 100% sát thương lên 1 kẻ địch ; skill được thay thế bằng [Cát lún], có thể gây 100% sát thương lên hàng trước địch

d. Lv4 (5 sao)

·  Gây 207% sát thương ma thuật lên hàng sau của địch. 

·  80% khiến các mục tiêu tiến vào trạng thái [Xác ướp] trong 1 hiệp

·  Xác ướp sẽ tấn công đồng minh bằng chiêu thường, nhưng sát thương gây ra sẽ giảm 50%

[Xác ướp] : Giữ lại toàn thuộc tính, chiêu thường được thay thế bằng [Vuốt khô], có thể gây 100% sát thương lên 1 kẻ địch ; skill được thay thế bằng [Cát lún], có thể gây 100% sát thương lên hàng trước địch

e. Lv5 (6 sao)

·  Gây 218% sát thương ma thuật lên hàng sau của địch. 

·  90% khiến các mục tiêu tiến vào trạng thái [Xác ướp] trong 1 hiệp

·  Xác ướp sẽ tấn công đồng minh bằng chiêu thường, nhưng sát thương gây ra sẽ giảm 30%

[Xác ướp] : Giữ lại toàn thuộc tính, chiêu thường được thay thế bằng [Vuốt khô], có thể gây 100% sát thương lên 1 kẻ địch ; skill được thay thế bằng [Cát lún], có thể gây 100% sát thương lên hàng trước địch

f. Lv6 (7 sao)

·  Gây 229% sát thương ma thuật lên hàng sau của địch. 

·  100% khiến các mục tiêu tiến vào trạng thái [Xác ướp] trong 1 hiệp

·  Xác ướp sẽ tấn công đồng minh bằng chiêu thường

[Xác ướp] : Giữ lại toàn thuộc tính, chiêu thường được thay thế bằng [Vuốt khô], có thể gây 100% sát thương lên 1 kẻ địch ; skill được thay thế bằng [Cát lún], có thể gây 100% sát thương lên hàng trước địch


3. Bị động : Deadly daze - Tử mê


a. Lv1 (Tier 2)

·  Mỗi lần Wadjet tấn công có 50% kéo dài 1 debuff trên kẻ địch có vị trí tương ứng thêm 1 hiệp

b. Lv2 (Tier 4)

·  Mỗi lần Wadjet tấn công có 50% kéo dài 1 debuff trên kẻ địch hàng sau thêm 1 hiệp

c. Lv3 (Tier 6)

·  Mỗi lần Wadjet tấn công có 100% kéo dài 1 debuff trên kẻ địch hàng sau thêm 1 hiệp


4. Bị động 2 : Falling Calamity - Thiên tai giáng xuống


a. Lv1 (Mở khoá sau khi kích hoạt link bond)

·  Khi bắt đầu trận, nhận 20% [Giảm DMG] (không thể bị xoá bỏ) kéo dài cả trận

b. Lv2 (Bond Lv15)

·  Khi bắt đầu trận, nhận 22% [Giảm DMG] (không thể bị xoá bỏ) kéo dài cả trận

c. Lv3 (Bond Lv30)

·  Khi bắt đầu trận, nhận 24% [Giảm DMG] (không thể bị xoá bỏ) kéo dài cả trận

d. Lv4 (Bond Lv45)

·  Khi bắt đầu trận, nhận 28% [Giảm DMG] (không thể bị xoá bỏ) kéo dài cả trận

e. Lv5 (Bond Lv60)

·  Khi bắt đầu trận, nhận 32% [Giảm DMG] (không thể bị xoá bỏ) kéo dài cả trận

f. Lv6 (Bond Lv75)

·  Khi bắt đầu trận, nhận 36% [Giảm DMG] (không thể bị xoá bỏ) kéo dài cả trận

g. Lv7 (Bond Lv90)

·  Khi bắt đầu trận, nhận 40% [Giảm DMG] (không thể bị xoá bỏ) kéo dài cả trận


III. Vibration arm

a. Lv1 (0 sao)

·  1 kẻ địch bất kì trong phạm vi kĩ năng có thêm 25% khả năng biến thành [Xác ướp] trong 1 hiệp

b. Lv2 (1 sao)

·  1 kẻ địch bất kì trong phạm vi kĩ năng có thêm 30% khả năng biến thành [Xác ướp] trong 1 hiệp

c. Lv3 (2 sao)

·  1 kẻ địch bất kì trong phạm vi kĩ năng có thêm 30% khả năng biến thành [Xác ướp] trong 1 hiệp

d. Lv4 (3 sao)

·  1 kẻ địch bất kì trong phạm vi kĩ năng có thêm 40% khả năng biến thành [Xác ướp] trong 1 hiệp

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Hit tăng 20% trong cả trận

e. Lv5 (4 sao)

·  1 kẻ địch bất kì trong phạm vi kĩ năng có thêm 40% khả năng biến thành [Xác ướp] trong 1 hiệp

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Hit tăng 20% trong cả trận

f. Lv6 (5 sao)

·  1 kẻ địch bất kì trong phạm vi kĩ năng có thêm 50% khả năng biến thành [Xác ướp] trong 1 hiệp

·  Khi bắt đầu trận đấu, tỉ lệ Hit tăng 30% trong cả trận



<==Quay trở lại

Nhận xét