Zawa

I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính )

a. 1 sao : Tăng team Eastrise RES 10% 

b. 4 sao : Tăng toàn bộ Control RES 10%

c. 6 sao : Tăng HP cả đội 10%

II. Bộ kĩ năng chính


1. Chiêu thường : Mirage City - Thành phố ảo ảnh

 

a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 120% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng, có 50% gây debuff [Mù loà] trong 1 hiệp

[Mù loà] : Có 50% đánh hụt 1 đòn đánh thường

b. Lv2 (2 sao)

·  Gây 132% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng, có 80% gây debuff [Mù loà] trong 1 hiệp

[Mù loà] : Có 50% đánh hụt 1 đòn đánh thường

c. Lv3 (4 sao)

·  Gây 145% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng, có 100% gây debuff [Mù loà] trong 1 hiệp

[Mù loà] : Có 50% đánh hụt 1 đòn đánh thường


2. Skill : Flowers in the Mist - Những đoá hoa trong sương


a. Lv1 (0 sao)

·  Gây 166% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng và những kẻ xung quanh

·  Có 40% thêm debuff [Mù loà] trong 1 hiệp

[Mù loà] : Có 40% đánh hụt 1 đòn đánh thường

b. Lv2 (1 sao)

·  Gây 174% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng và những kẻ xung quanh

·  Có 45% thêm debuff [Mù loà] trong 1 hiệp

[Mù loà] : Có 40% đánh hụt 1 đòn đánh thường

c. Lv3 (3 sao)

·  Gây 183% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng và những kẻ xung quanh

·  Có 50% thêm debuff [Mù loà] trong 1 hiệp

·  Giảm 20% lượng hồi máu kẻ địch nhận vào trong 1 hiệp

[Mù loà] : Có 40% đánh hụt 1 đòn đánh thường

d. Lv4 (5 sao)

·  Gây 193% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng và những kẻ xung quanh

·  Có 55% thêm debuff [Mù loà] trong 2 hiệp

·  Giảm 30% lượng hồi máu kẻ địch nhận vào trong 1 hiệp

[Mù loà] : Có 40% đánh hụt 1 đòn đánh thường

e. Lv5 (6 sao)

·  Gây 202% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng và những kẻ xung quanh

·  Có 60% thêm debuff [Mù loà] trong 2 hiệp

·  Giảm 40% lượng hồi máu kẻ địch nhận vào trong 2 hiệp

[Mù loà] : Có 40% đánh hụt 1 đòn đánh thường

f. Lv6 (7 sao)

·  Gây 213% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở vị trí tương ứng và những kẻ xung quanh

·  Có 70% thêm debuff [Mù loà] trong 2 hiệp

·  Giảm 50% lượng hồi máu kẻ địch nhận vào trong 2 hiệp

·  Có 80% chuyển buff chỉ số của các mục tiêu dính skill lên bản thân (2 buff mỗi mục tiêu)

[Mù loà] : Có 40% đánh hụt 1 đòn đánh thường


3. Bị động : Analyzer - Cỗ máy phân tích


a. Lv1 (Tier 2)

·  Khi bắt đầu hiệp, Zawa giảm tất cả kẻ địch 20% tỉ lệ kháng crit và tỉ lệ né trong 1 hiệp

b. Lv2 (Tier 4)

·  Khi bắt đầu hiệp, Zawa giảm tất cả kẻ địch 30% tỉ lệ kháng crit và tỉ lệ né trong 1 hiệp

c. Lv3 (Tier 6)

·  Khi bắt đầu hiệp, Zawa giảm tất cả kẻ địch 35% tỉ lệ kháng crit và tỉ lệ né trong 2 hiệp


4. Bị động 2 : Mist of time - Làn sương của thời gian

a. Lv1 (Mở khoá sau khi kích hoạt link bond)

·  Với mỗi 20% HP Yulia bị mất, tăng 4% [Giảm DMG] cho cô ấy 

b. Lv2 (Bond Lv15)

·  Với mỗi 20% HP Yulia bị mất, tăng 5% [Giảm DMG] cho cô ấy 

c. Lv3 (Bond Lv30)

·  Với mỗi 20% HP Yulia bị mất, tăng 6% [Giảm DMG] cho cô ấy 

d. Lv4 (Bond Lv45)

·  Với mỗi 20% HP Yulia bị mất, tăng 7% [Giảm DMG] cho cô ấy 

e. Lv5 (Bond Lv60)

·  Với mỗi 20% HP Yulia bị mất, tăng 8% [Giảm DMG] cho cô ấy 

f. Lv6 (Bond Lv75)

·  Với mỗi 20% HP Yulia bị mất, tăng 9% [Giảm DMG] cho cô ấy 

g. Lv7 (Bond Lv90)

·  Với mỗi 20% HP Yulia bị mất, tăng 10% [Giảm DMG] cho cô ấy 


III. Vibration arm


a. Lv1 (0 sao)

·  40% cướp 1 buff từ kẻ địch nằm trong phạm vi skill

b. Lv2 (1 sao)

·  50% cướp 1 buff từ kẻ địch nằm trong phạm vi skill

c. Lv3 (2 sao)

·  50% cướp 1 buff từ kẻ địch nằm trong phạm vi skill

d. Lv4 (3 sao)

·  60% cướp 1 buff từ kẻ địch nằm trong phạm vi skill

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 20% tỉ lệ Hit, kéo dài cả trận

e. Lv5 (4 sao)

·  60% cướp 1 buff từ kẻ địch nằm trong phạm vi skill

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 20% tỉ lệ Hit, kéo dài cả trận

f. Lv6 (5 sao)

·  70% cướp 1 buff từ kẻ địch nằm trong phạm vi skill

·  Khi bắt đầu trận đấu, tăng 30% tỉ lệ Hit, kéo dài cả trận


<==Quay trở lại

Nhận xét