Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 12, 2023
Hình ảnh
  Levia I. Kĩ năng hỗ trợ  (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng team Empire RES 10%  b. 4 sao : Tăng team Support RES 10% c. 6 sao : Tăng HP cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : Divine retribution - Thiên khiển   a. Lv1 (0 sao) ·  Gây 88% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang đơn ·  Có 20% tự hồi 2 rage b. Lv2 (2 sao) ·  Gây 96% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang đơn ·  Có 30% tự hồi 2 rage c. Lv3 (4 sao) ·  Gây 106% sát thương ma thuật lên 1 hàng ngang đơn ·  Có 50% tự hồi 2 rage 2. Skill : Radiance Imprint - Dấu ấn rạng rỡ a. Lv1 (0 sao) ·   Gây 112% sát thương ma thuật lên tất cả kẻ địch ·   Có 50% khả năng hồi 2 rage cho đồng minh trái hàng  b. Lv2 (1 sao) ·   Gây 117% sát thương ma thuật lên tất cả kẻ địch ·   Có 60%  khả năng  hồi 2 rage cho đồng minh trái hàng  c, Lv3 (3 sao) ·   Gây 123% sát thương ma thuật lên tất cả kẻ địch ·   Có 60% hồi 2 rage cho bản thân và đồng minh trái hàng  d. Lv4 (5 sao) ·   Gây 130% sát thương
Hình ảnh
 Nightingale I. Kĩ năng hỗ trợ  (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng giáp team Empire 10%  b. 4 sao : Tăng toàn bộ Comtrol RES 10% c. 6 sao : Tăng HP cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : Ethereal Notes - Ghi chú thánh   a. Lv1 (0 sao) ·  Nightingale gây 114% sát thương ma thuật lên kẻ địch có ATK cao nhất và giảm 15% tỉ lệ Crit trong 1 hiệp b. Lv2 (2 sao) ·  Nightingale gây 125% sát thương ma thuật lên kẻ địch có ATK cao nhất và giảm 25% tỉ lệ Crit trong 1 hiệp c. Lv3 (4 sao) ·  Nightingale gây 138% sát thương ma thuật lên kẻ địch có ATK cao nhất và giảm 35% tỉ lệ Crit trong 1 hiệp 2. Skill : Black requiem - Lễ cầu siêu đen tối a. Lv1 (0 sao) ·  Nightingale gây 151% sát thương ma thuật lên 4 kẻ địch ngẫu nhiên, với 40% kèm [Câm lặng] trong 1 hiệp [Câm lặng] : không thể thi triển skill b. Lv2 (1 sao) ·  Nightingale gây 159% sát thương ma thuật lên 4 kẻ địch ngẫu nhiên, với 45% kèm [Câm lặng] trong 1 hiệp [Câm lặng] : không thể thi
Hình ảnh
  Niz I. Kĩ năng hỗ trợ  (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng giáp team Bifrost 10%  b. 4 sao : Tăng toàn bộ Comtrol RES 10% c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : Cold wind - Hàn phong   a. Lv1 (0 sao) ·  Niz gây 120% sát thương ma thuật lên 1 kẻ địch.  ·  10% kèm thêm debuff [Cold] trong 1 hiệp [Cold] : sẽ chuyển thành [Freeze] ngay sau lần hành động đầu tiên. M ỗi lần [Freeze] tiếp theo trên mục tiêu cần thêm 1 lần cộng dồn [Cold] so với lần trước. [Freeze] : không thể hành động b. Lv2 (2 sao) ·  Niz gây 132% sát thương ma thuật lên 1 kẻ địch.  ·  20% kèm thêm debuff [Cold] trong 1 hiệp [Cold] : sẽ chuyển thành [Freeze] ngay sau lần hành động đầu tiên. M ỗi lần [Freeze] tiếp theo trên mục tiêu cần thêm 1 lần cộng dồn [Cold] so với lần trước. [Freeze] : không thể hành động c. Lv3 (4 sao) ·  Niz gây 145% sát thương ma thuật lên 1 kẻ địch.  ·  30% kèm thêm debuff [Cold] trong 1 hiệp [Cold] : sẽ chuyển thành [Free
Hình ảnh
 Wadjet I. Kĩ năng hỗ trợ  (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng team Nebu RES 10%  b. 4 sao : Tăng toàn bộ Control RES 10% c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : Battle Frenzy - Cuồng chiến   a. Lv1 (0 sao) ·  Wadjet gây 63% sát thương ma thuật lên hàng trước của địch.  ·  Giảm 10% sát thương từ skill của hàng trước địch trong 1 hiệp b. Lv2 (2 sao) ·  Wadjet gây 70% sát thương ma thuật lên hàng trước của địch.  ·  Giảm 10% sát thương từ skill của hàng trước địch trong 2 hiệp c. Lv3 (4 sao) ·  Wadjet gây 77% sát thương ma thuật lên hàng trước của địch.  ·  Giảm 15% sát thương từ skill của hàng trước địch trong 2 hiệp 2. Skill : Soul seal - Phong ấn linh hồn a. Lv1 (0 sao) ·  G ây 178% sát thương ma thuật lên hàng sau của địch.  ·  50% khiến các mục tiêu tiến vào trạng thái [Xác ướp] trong 1 hiệp [Xác ướp] : Giữ lại toàn thuộc tính, chiêu thường được thay thế bằng [Vuốt khô], có thể gây 100% sát thương lên 1 kẻ địc