Ifurito I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng team Nebu RES 10% b. 4 sao : Tăng toàn bộ Support RES 10% c. 6 sao : Tăng HP cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : a. Lv1 (0 sao) · Ifurito gây 88% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở hàng ngang đối diện và hàng dọc phía trước, gán [Sacred Flame] lên tất cả mục tiêu b. Lv2 (2 sao) · Ifurito gây 96% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở hàng ngang đối diện và hàng dọc phía trước, gán [Sacred Flame] lên tất cả mục tiêu c. Lv3 (4 sao) · Ifurito gây 106% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở hàng ngang đối diện và hàng dọc phía trước, gán [Sacred Flame] lên tất cả mục tiêu 2. Skill : a. Lv1 (0 sao) · Ifurito gây 151% sát thương ma thuật lên kẻ địch ở hàng ngang đối diện và hàng dọc phía trước, gán [Heart Flame] lên tất cả mục tiêu [Baptism By Fire] : Lập tức nhận vào 1 lượng sát thương chuẩn bằng 10% HP tối đa (Không vượt quá 200% ATK của Ifurito). Chỉ có thể đánh thườn
Bài đăng
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Lindell I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng team Bifrost RES 10% b. 4 sao : Tăng toàn bộ DPS ATK 10% c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : a. Lv1 (0 sao) · Lindell gây 40% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch. · Mỗi lần Lindell tiến hoá thành công, Lindell gây thêm 20% sát thương chuẩn, tối đa 60% b. Lv2 (2 sao) · Lindell gây 44% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch. · Mỗi lần Lindell tiến hoá thành công, Lindell gây thêm 40% sát thương chuẩn, tối đa 120% c. Lv3 (4 sao) · Lindell gây 48% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch. · Mỗi lần Lindell tiến hoá thành công, Lindell gây thêm 70% sát thương chuẩn, tối đa 210% 2. Skill : a. Lv1 (0 sao) · Lindell gây 112% sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch và cô bắt đầu [Tiến hoá] Tầng 1 : Tăng 50% sát thương từ chiêu thường. Khi đồng đội tấn công, có 30% khả năng thi triển [Pursuit] một lần, tối đa 1 lần mỗi hiệp [Pursuit] : gây 1 lượng
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Nue I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng team Eastrise Armor 10% b. 4 sao : Tăng toàn bộ Support RES10% c. 6 sao : Tăng HP cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : Heart blade - Sweeping Across a. Lv1 (0 sao) · Gây 54% sát thương ma thuật lên 4 kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên kẻ địch không có [Scorched Land] · Nếu kẻ địch đang dính [Domain in flame], lập tức tự hồi 1 rage (tối đa 1 rage) [Domain flame] : bao gồm [Lava land], [Inferno land] và [Scorched Land] b. Lv2 (2 sao) · Gây 59% sát thương ma thuật lên 4 kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên kẻ địch không có [Scorched Land] · Nếu kẻ địch đang dính [Domain in flame], lập tức tự hồi 1 rage (tối đa 1 rage) [Domain flame] : bao gồm [Lava land], [Inferno land] và [Scorched Land] c. Lv3 (4 sao) · Gây 65% sát thương ma thuật lên 4 kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên kẻ địch không có [Scorched Land] · Nếu kẻ địch đang dính [Domain in flame], lập tức tự hồi 2 rage (tối đa 2 rage) [
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Yora I. Kĩ năng hỗ trợ (có tác dụng ngay cả khi không xuất hiện trong đội hình chính ) a. 1 sao : Tăng team Bifrost RES 10% b. 4 sao : Tăng toàn bộ DPS ATK 10% c. 6 sao : Tăng ATK cả đội 10% II. Bộ kĩ năng chính 1. Chiêu thường : Devouring Shadow – Hắc ám nuốt chửng a. Lv1 (0 sao) · Yora gây 88% sát thương ma thuật lên 1 hàng đơn của địch b. Lv2 (2 sao) · Yora gây 106% sát thương ma thuật lên 1 hàng đơn của địch · Giảm 1 rage cho lần lên skill kế tiếp (không thể stack) c. Lv3 (4 sao) · Yora gây 129% sát thương ma thuật lên 1 hàng đơn của địch · Giảm 1 rage cho lần lên skill kế tiếp (không thể stack) · Đi kèm 20% [Tăng sát thương] 2. Skill : Chaotic Banquet - Bữa tiệc hỗn loạn a. Lv1 (0 sao) · Yora gây 151% sát thương ma thuật lên hàng dọc trước mặt và cả hàng sau của địch · Gây một lượng sát thương chuẩn bằng 5% HP địch, tối đa bằng 100% ATK của Yora b. Lv2 (1 sao) · Yora gây 158% sát thương ma thuật lên hàng dọc trước mặt và cả hàng sau của địch · Gây một lượng s